ngồi bệt trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ ngồi bệt sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. ngồi bệt. sit flat on the ground. ngồi bệt xuống đất sit down on the ground. Từ điển Việt Anh - VNE.
0. Đệm ghế ngồi tiếng anh đó là: seat cushion. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "LỚP CHỖ NGỒI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. tiếng việt tiếng anh
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cushion trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cushion tiếng Anh nghĩa là gì. cushion /'kuʃn/. * danh từ. - cái đệm, cái nệm. - đường biên bàn bi a.
ngồi một chỗbằng Tiếng Anh Bản dịch theo ngữ cảnh của ngồi một chỗcó ít nhất 456 câu được dịch. ngồi một chỗ Không có bản dịch + Thêm Bản dịch đoán Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng. sedentary(@2 : fr: sédentaireru: сидячий) sessile(@1 : ru: сидячий) a sedentary job(@1 : fr: sédentaire)
. Một người chuyên thực hành thường ngồi nhiều mà không cần ăn practitioners who sit a lot do not need as much to này đặc biệt phù hợp với những ai ngồi is especially helpful for people who sit a Ngồi nhiều sẽ giết chết bạn, ngay cả khi chăm tập thể hội hiện đại toàn những hoạt động buộc con người phải ngồi society is full of activities that force people to sit a ngày nay, lối sống khiến chúng ta ngồi nhiều hơn di nowadays, our lifestyles make us sit much more than we move tập này rất hữu dụng cho những người ngồi exercise for the back is especially useful for those who have to sit a are ways to stay healthy when you sit a công việc làm văn phòng bên máy tính nên tôi phải ngồi chắn rồi, công nghệ đã khiến cho chúng ta ngồi ngồi nhiều giờ trước máy tính nhìn chằm chằm vào màn sit long hours in front of the computer staring at the nhiều liên quan tới tăng nguy cơ tử vong vì 14 has been tied to the risk of death from 14 diseases.
Có 1 việc là cứ 1 tiếng tôi phải đi vệ sinh 1 lần nhưngIt's one thing to have to go to the bathroom every hour, từ cơ thể cô bé những giọt nước mắt lăn dài trên đôi gò má hồng của cô bé và tôi bắt đầu khóc. And the warmth of her body and the tears rolling down her rosy cheeks, and I started to người phụ nữ lớn hơn, một giáo viên khiêu gợi, người muốn quyến rũ cô- để tôi ngồi vào lòng của bà ta và làm chuyện…? vâng?Older women, a sexy teacher who wants to seduce you- made me sit on her lap and do things?Tôi ngồi vào lòng ông, kể câu chuyện về những ngày của tôi, và tôi cảm giác như mình chẳng bao giờ cô sit on his lap, tell him stories about my day, and I never feel like I'm bà em đứng dậy pha trà, bà đặt em ngồi vào lòng tôi, và cả cuộc đời mình tôi chưa bao giờ thấy em bé nào gầy yếu tới she got up to make tea, she placed him in my own lap and I had never felt a child that was that là một khoảnh khắc khó xử, nhưng tôi đã làm cái dườngnhư đúng, nghĩa là tôi nói,' Tất nhiên là không,' và rồi tôi bế nó ngồi vào lòng tôi và ôm nó một lát. was a difficult moment, but I did what seemed right,with was to say,Of course not,' and then to take her onto my lap and hold her for a while”O'Brien 125.Tôi ngồi sát Peeta, mà thực ra là ngồi vào lòng cậu, nhưng ánh nhìn của Haymitch bảo rằng như thế chưa sit so close to Peeta that I'm practically on his lap, but one look from Haymitch tells me it isn't không nghĩ rằng bạn có thể có được những gì bạn muốn bằng cách kiên nhẫn ngồi chờ và đợi nó rơi ngay vào lòng bạn.”.I don't think you can get what you want by sitting there patiently and waiting for it to land in your lap.".Tôi không để các con nói chuyện hoặc la hét hay làm ồn,I wouldn't let them talk or yell or make a ruckus,but I would not try to make them sit atmy feet or in my chuyện luôn được bắt đầu sau khi bé cầm lấy viênIt always begins after she picks up the small polished rock that sits on my bà ấy thường cho tôi ngồi vàolòng mỗi khi bà ấy khâu và tôi sẽ đọc cho bà ấy would let me sit with her in her chamber while she sewed and I would read to khi tôi về đến nhà, ngồi bên cô ấy, cô ấy liền ngả đầu vào would come home and sit by her, she would put her head on my lap, and I would stroke chúng tôi đã tất cả ngồi vào chỗ của chúng tôi, Protagoras nói,“ Vậy bây giờ, Socrates, vì những quý ông này cũng có mặt, xin bạn vui lòng nhắc những gì bạn đã đến nói với tôi một chút trước đây, nhân danh người trẻ tuổi này.”.When we were all sitting down together, Protagoras resumed,“Now, since everyone's here, could you repeat what you told me a moment ago on the young man's behalf.”.Sau đó, tôingồi xuống sàn và ôm chặt điện thoại vào lòng.”.Then I just sat there huddled on the floor holding the phone to my heart.".Những lúc tôi ngồi vào bàn viết, hồn nhập hội theo bút và lòng sống hoàn toàn với các nhân vật trong truyện sắp viết, vợ tôi hay khe khẽ đến đặt ít cái khăn tay thơm ướt trên bàn gần moments I was sitting at my desk, while my soul merged with the pen and my heart was in harmony with the characters of the story to be written, my wife quietly laid some wet and clean towels on the table hôm đó, tôi nghe các cuộn băng và nghĩ ra một vài câu hỏi để hỏi Gram- không thực sự đủ để đảm bảo một chuyến thăm khác,nhưng tôi rất vui khi có cơ hội ngồi vào bàn của họ một lần nữa, để nắm tay và bày tỏ lòng biết ơn của tôi là một phần của gia đình ngọt ngào của họ, mà tôi trở lại trong vài giờ vào sáng hôm evening, I listen to the tapes and come up with a few questions to ask Gram- not really enough to warrant another visit,but I'm so glad to have the opportunity to sit at their table again, to hold hands and express my gratitude at being a part of their sweet family, that I return for a few hours the next 1648, khi tôi đang ngồi ở nhà một người bạn tại Nottinghamshire vào thời gian này quyền năng của Đức Chúa Trời đã mở lòng của một số người khiến họ tiếp nhận lời sự sống và sự phục hòa, thì thấy có một một vết nứt lan trên đất, và một đám khói lớn lan ra cùng vết nứt, và rồi, sau sự nứt là một cơn rung chuyển the year 1648, as I was sittingin a Friend's house in Nottinghamshire,for by this time the power of God had opened the hearts of some to receive the word of life and reconciliation,I saw there was a great crack to go throughout the earth, and a great smoke following the trail of the crack, and that after the crack there should be a great vọng đã có và tôi rất nóng lòng được ngồi vào buồng lái”.The passion is there and I look forward so much to being in the cockpit.".Hài lòng, anh chỉ vào không gian trống rỗng nơi tôi sẽ ngồi và lái xe đến thành he pointed to the empty space where I would be sitting on and drove to the thấy là cuối cùng mình cũng đã gây được ấn tượng với cô,” anh nói, ngồi dựa vào ghế với vẻ mặt của một người cực kỳ hài lòng với chính see that I have finally impressed you,” he said, sitting back in his chair with the expression of one who is quite pleased with bạn đã từng ngồi ở chỗ của tôi và nghe những điều tôi đã từng nghe trong các buổi trò chuyện vào bữa tối, bữa trưa, khi đi dạo, bạn sẽ phải nói rằng bà ấy là người phụ nữ không bao giờ hài lòng với bất cứ điều gì trong hiện can tell you this if you were sitting where I'm sitting and you hear what I have heard at every dinner conversation, every lunch conversation and on every long walk, you would say this is woman has never been satisfied with the status quo on lúc tôi đến thì Tony Lake và Dennis Ross, đặc sứ Trung Đông của chúng tôi, đã có mặt ở đó, ngồi im lặng tỏ lòng kính the time we arrived, Tony Lake and Dennis Ross, our special envoy to the Middle East, were already there, sitting in silent ngày này, tôi ngồi với sự hài lòng và những rung cảm tốt đẹp kiếm được từ một ngày làm theo chủ đề của riêng tôi thay vì nắm bắt những người this day, I sat with the satisfaction and good vibes earned from a day of following my own threads instead of grasping on to those of không thể nhớ lại cái gì đã xảy ra trong những tháng đầutiên của cơn bệnh của mình. Tôi chỉ biết rằng, tôi ngồi trên lòng mẹ tôi và níu vào váy bà khi bà đi lui tới để làm những công việc nội cannot recall what happened during the first months after my illness-I only know that I sat in my mother's lap or clung to her dress as she went about her household duties.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day. ted2019 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. “I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. jw2019 Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring “Look! I am making all things new.” jw2019 Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. He said he got tired of sitting around. OpenSubtitles2018. v3 Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu So you can cook while in the tub. OpenSubtitles2018. v3 Hãy tưởng tượng – ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. Imagine that — sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive. ted2019 Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à? Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what? OpenSubtitles2018. v3 Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. They said the house was open for visitors. OpenSubtitles2018. v3 Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide. ted2019 Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection. jw2019 Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng. Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants also known as quick service restaurants. WikiMatrix Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ. The seats are in color. ted2019 Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường. Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall. Literature * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! * Oliver Cowdery describes these events thus “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! LDS Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. Most Zimbabweans have deep respect for the Bible and will often insist that during Scriptural discussions, their children sit and listen. jw2019 Sao ta không làm một lý scotch và ngồi đây đi?” “Why don’t we grab some scotch and have a seat?” Literature Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. Ethan joined him and set his skateboard on his lap. LDS Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng! It is true, you pompous ass! OpenSubtitles2018. v3 Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. If he was any closer, he’d be in the car . OpenSubtitles2018. v3 Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc. Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket. Literature Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. b Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts. jw2019 Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus . ted2019 Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. Those sitting around you right now in this meeting need you. LDS Ngồi sơn xe đi qua. Sit son car come over. QED Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.” jw2019
Which ghế, chỗ ngồi do i take?Which SAT Do I Take?Một buổi tối tôi ngồi trong phòng thí nghiệm của mình;I SAT one evening in my laboratory;Đừng ngồi trên giường và xem đồng laying in bed watching the ngồi ngoài cửa căn hộ mới ở làng stands outside on his porch, in Miracle ông ngồi trong ghế bành của nha sĩ?Cháu ngồi trên lòng Chúa và cảm thấy an just felt myself in God's arms and I felt so người đàn ông ngồi trên nóc nhà chờ được giải one man was standing on the roof, waiting to be sẽ ngồi tới khi lửa tắt đã.”.You should be here when the fire siren goes off.”.Ngồi dậy và nhìn ngắm đôi bàn được khuyến khích ngồi, và tôi đã dậy cầm một miếng pizza cho vào stood up, a slice of pizza in his tôi ngồi trong vườn vào một buổi chiều đáng am sat in our garden on a gorgeous sunny nhiều ảnh hưởng đến bạn như thế nào?Đó là ngồi mà chúng tôi vừa the sit that we just sao chúng ngồi lên trứng?Take your old place!'.Ghế anh ngồi người khác đã ngồi the place you're sat, other people are sitting ngay vào bàn để mà warm up the car.”.Murtagh và Saphira ngồi hai bên lo lắng and Saphira stood on either side of him, watching with tổng thống Israel ngồi tù 7 năm vì hiếp president gets 7-year sentence for trên một chiếc ghế dài hoặc cầu in an old chair or on tôi ngồi trong một quán cà phê khá tĩnh are sat in a relatively busy kéo nó ngồi trên băng pulled him up onto the on the boat and lại ngồi trên các vì sao?Chúng ngồi bên cạnh giường tôi suốt ngồi trong phòng làm việc và cố gắng kìm giữ những giọt nước laid on the table and tried to hold back the tears.
ngồi tiếng anh là gì