Bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đáp án - VnDoc.com Subject: Bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đáp án Author: VnDoc.com Keywords: Bài tập phân biệt a little, a few, little, few có đáp án Last modified by: Sp_MyLe Created Date: 5/26/2015 1:57:00 PM Bài tập few/a few, little/a little, much/many, lots of/a lot of có đáp án Bài tập Bài tập 1: Chọn từ thích hợp nhất. There are (a few /a little) tigers at the zoo. Let’s talk to Jane. She has (few/ a few) friends. I have very (little/ a little) time for hanging out with my friends because of the final exam. Bài tập thực hành ngữ pháp tiếng Anh IELTS cơ bản. 15 bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dưới đây bao gồm ngữ pháp các thì cơ bản từ hiện tại, quá khứ đến tương lai + loại danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ và một số dạng câu khác. Hãy thực hành ngay In English, a phrasal Verb is an expression, for example, transform down or kept running into which joins a few words from various linguistic classes: an action word and a molecule, as well as a relational word together, shape a solitary semantic unit. This semantic unit can’t be comprehended dependent on the. 7. Bài tập về few, a few, little, a little có đáp án Bài tập Bài tập 1: Chọn từ thích hợp nhất. There are (a few /a little) tigers at the zoo. Let’s talk to Jane. She has (few/ a few) friends. I have very (little/ a little) time for hanging out with my friends because of the final exam. . Ngữ pháp tiếng Anh có rất nhiều thành phần nhỏ với những quy tắc khác nhau vô tình khiến bạn đứng hình mất 5 giây. Nhưng thực tế sẽ có cách để phân biệt và ghi nhớ nó với các mẹo đơn giản. Một trong số đó là phân biệt lượng từ trong tiếng Anh với few và a few, little và a little. Sự khác biệt giữa từ có a và không có a là gì? Sẽ thay đổi ngữ nghĩa, ngữ pháp như thế nào trong câu. Cùng Step Up tìm hiểu chủ điểm ngữ pháp này trong bài viết nhé. Nội dung bài viết1. Phân biệt few và a few2. Phân biệt little và a little3. Phân biệt much và many4. Phân biệt lots of và a lot of5. Bài tập phân biệt few/ a few, little/ a little, much/many, lots of/ a lot of 1. Phân biệt few và a few Few và a few là lượng từ được sử dụng trong câu để làm rõ ý nghĩa của câu về mặt số lượng. Sau few và a few là danh từ đếm được số nhiều. Trong đó Few + Danh từ đếm được số nhiều có rất ít, không đủ để làm gì mang tính phủ định Few people pass this examination Rất ít người vượt qua kì thi này I have few books, not enough for reference reading Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo A few + danh từ đếm được số nhiều có một chút, đủ để làm gì. Ví dụ There are a few glasses in the table Có một vài cái ly ở trên bàn I have a few books, enough for reference reading. Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo Xem thêm cấu trúc few, a few và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO 2. Phân biệt little và a little Nếu sau few và a few và danh từ đếm được số nhiều thì sau little và a little là danh từ không đếm được. Trong đó Little + danh từ không đếm được rất ít, không đủ để có khuynh hướng phủ định Ví dụ I have little money, not enough to buy a hamburger. Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp I have little meat, not enough for lunch Tôi có rất ít thịt, không đủ cho bữa trưa nay A little + danh từ không đếm được có một chút, đủ để làm gì. Ví dụ I have a little money, enough to buy a hamburger. Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp I have a little meat, enough for lunch Tôi có một chút thịt đủ cho bữa trưa nay Tổng kết lại Khi phân biệt few và a few, little và a little, ta cần lưu ý như sau Sau few và a few là danh từ đếm được số nhiều. Sau little và a little là danh từ không đếm được. Little và few có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có, sử dụng khi mang ý nghĩa tiêu cực. A little và A few có nghĩa là có một chút, đủ đầy và sử dụng với hàm ý tích cực. Cả few, a few, little và a little đều sử dụng trong câu khẳng định, rất ít khi được xuất hiện trong câu hỏi hoặc câu phủ định. Xem thêm Phân biệt cấu trúc like và as trong tiếng Anh Chuyển đổi câu trực tiếp gián tiếp đơn giản và nhanh chóng 3. Phân biệt much và many Đều mang ý là “nhiều”, nhưng much và menu cũng được sử dụng khác nhau trong thành phần câu. Much + Danh từ không đếm được I didn’t eat much food today. Tôi không ăn quá nhiều thức ăn hôm nay She doesn’t have much money for shopping. Cô ấy không còn quá nhiều tiền để mua sắm Many + Danh từ đếm được số nhiều I don’t have many friends Tôi không có nhiều bạn There aren’t many tables in this class Không còn lại nhiều bàn trong lớp học này đâu Much và many được sử dụng nhiều trong câu phủ định và câu nghi vấn, rất ít khi được sử dụng trong câu khẳng định. 4. Phân biệt lots of và a lot of Trái ngược với few và a few có nghĩa là ít thì lots of và a lot of đều mang ý nghĩa là rất nhiều. Hai từ này thực chất không khác nhau nhiều, thường dùng trong những câu thân mật, không cần sự trang trọng. Tuy nhiên A LOT OF lịch sự hơn LOTS OF một chút. A lot of/ Lots of + Danh từ đếm được số nhiều/ Danh từ không đếm được Lots of my friends want to study abroad Rất nhiều bạn của tôi muốn đi du học I spend a lot of time to prepare this exam Tôi dành rất nhiều thời gian để chuẩn bị cho kì thi này We have spent a lot of money for food last month Chúng tôi đã tiêu rất nhiều tiền cho đồ ăn vào tháng trước Lots of và a lot of được sử dụng trong câu khẳng định và câu nghi vấn, hiếm khi được sử dụng trong câu phủ định. 5. Bài tập phân biệt few/ a few, little/ a little, much/many, lots of/ a lot of Dựa vào các kiến thức về few và a few, little và a little, much và many, lots of và a lot of. Cùng thực hành các bài tập dưới đây để bạn hiểu bản chất và áp dụng trong tiếng Anh nhé. There are a few /a little elephants at the zoo. I feel sorry for her. She has few/ a few friends. I have very little/ a little time for going out with my friends because the final exam comes soon. She have been able to save a little/ a few electricity this month. A few/ A little students passed it although the exam was very difficult. How much/ many glasses are there on the table? There are a lot of red flowers/ flower in the garden You need to take a rest. You have worked too much/ many We’ve got many/ much of time, so we don’t need to hurry. I’ve been able to save a little/ little money this month. Vậy là trong bài viết này Step Up đã hướng dẫn về cách sử dụng của few và a few, little và a little, much và many, lots of và a lot of. Các bài tập minh họa đi kèm bổ sung để bạn nắm vững các kiến thức vừa học. Để tìm hiểu thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp, tham khảo ngay Hack Não Ngữ Pháp – Bộ sản phẩm sách và App giúp bạn làm chủ ngữ pháp tiếng Anh dễ dàng. Với các kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu tạo thành phần câu, các thì trong tiếng Anh,…cho tới các kiến thức như câu bị động, câu tường thuật, động từ bất quy tắc…được tổng hợp đầy đủ. Cùng chinh phục ngữ pháp tiếng Anh đơn giản, dễ dàng với bộ sản phẩm của Step Up nhé. Comments 1 Trong tiếng anh, chúng ta gặp rất nhiều các từ chỉ số lượng và chúng ta cũng rất hay nhầm lẫn về nghĩa và cách sử dụng của các lượng từ. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn điều đó. Dưới đây là một số kiến thức cơ bản về lượng từ và các bài tập áp dụng, các bạn đọc và tham khảo nhé. Mảng kiến thức này các em có thể gặp trong khối lớp 7 Countable có thể đếm được Uncountable không thể đếm được N Noun danh từ Few/ a few + N countable Little/ a little + N uncountable Little/ few rất ít, hầu như không A little/ a few một số, một vài A lot of/ lots of + N countable & uncountable nhiều Plenty of + N countable & uncountable nhiều Most + N countable & uncountable hầu hết Some + N countable & uncountable một số, một vài much/ an amount of/ a great deal of + N uncountable nhiều, một số lượng A number of/ the number of + N countable => Lưu ý Các danh từ đếm được ở đây đều phải là dạng danh từ số nhiều. Một vài danh từ không đếm được information, advice, blood, bread, furniture, hair, knowledge, milk, money, news, permission, water, jewellery đồ trang sức, luggage ….. Bài 1 Chọn đáp án thích hợp nhất điền vào chỗ trống only _____ of the medicine got split Little A little Few A few 2. Only _____ people have subscribed our channel so far Much A few Little A little 3. There seem to be a/ an ____ of people in the street. What’s happening? Amount Deal Number Plenty 4. There is _____ of unreliable information on the internet. A lot Many Much A few 5. My teacher gave me ______ valuable advice. Some Many A few A number of 6. We’ve got ______ of time, so we don't need to hurry. Many Plenty Much A few 7. _____ students passed it because the exam was very difficult. A few A little Many A lot of 8. How _____ oranges are there on the table? Many A few A lot of A little Bài 2 Khoanh vào đáp án thích hợp nhất trong các câu dưới đây at these lovely little fish/ fishes. 2. My parents bought a lot of furniture/ furnitures for our new house. 3. Physics/ physic is one of my favourite subject. 4. I’d like to travel abroad to broaden my knowledge/ knowledges. 5. These umbrella/ umbrellas will be very useful for this picnic. 6. There are a lot of green tree/ trees in the garden. 7. We haven't got much rice/ rices left. 8. We’ve got a lot of milk/ milks. Bài 3 Khoanh vào đáp án thích hợp nhất trong các câu dưới đây can do it ourselves. We don’t need some/ many help. 2. Would you like to have some/ a few coffee? 3. There are a few/ a little monkeys at the zoo. 4. The sky is so blue. There are a few/ few clouds in the sky. 5. There’s just a little/ little milk left, we need to buy more. 6. Spending a few/ a little hours in the sun every day is pleasant. 7. How many/ much fruit juice is left in the bottle? 8. You need to take a rest. You have worked too many/ much. Đáp án Bài 1 A Dịch May mắn là chỉ ít thuốc bị vỡ => chọn “ little” ít, hầu như không đáng kể B C people là danh từ đếm được số nhiều => chọn C A A B “time” là danh từ không đếm được => ta dùng 'plenty of’ A A Hỏi về số lượng với danh từ đếm được, ta dùng “ How many” Bài 2 fishes furniture physics môn vật lí knowledge umbrellas cái ô vì có từ 'these’ nên chọn danh từ số nhiều trees rice milk Bài 3 some vì “help” là danh từ không đếm được some coffee là danh từ không đếm được a few few Dịch Bầu trời khá là xanh. Hầu như không có mây trên bầu trời little a few much vì 'fruit juice’ là danh từ không đếm được nước hoa quả much Chủ đề a lot of bai tap lượng từ tiếng anh Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ năm, 18/6/2015, 0959 GMT+7 Sau khi nắm được sự khác nhau giữa các từ "A little", "a few", "little", "few", bạn có thể làm được bài tập bên dưới đây. Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, "a little", "a few", "very little" và "very few" có cách dùng và nghĩa khác nhau. "A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ. "Little" hoặc "Very little", "few" hoặc "very few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có. Ví dụ Nghĩa của từ I've got a little money. I'm going to the cinema. Tôi có một ít tiền. Chúng ta đi xem phim thôi. một ít, một vài I've got a few friends. We meet everyday. Tôi có một vài bạn. Chúng tôi gặp nhau hàng ngày I've got very little money. I need to borrow some. Tôi có ít tiền. Tôi cần đi vay thêm. hầu như không có, không đủ I've got very few friends. I need to make new friends. Tôi hầu như không có bạn. Tôi cần có thêm bạn mới. Quy tắc - Trong câu khẳng định "A little", "a few", "very little" and "very few" thường được dùng trong câu khẳng định, ít khi xuất hiện trong câu phủ định hay câu hỏi. - Danh từ đếm được và không đếm được 1. "A little" and "very little" được dùng với danh từ không đếm được money, bread, water... 2. "A few" and "very few" được dùng với danh từ đếm được friends, tables, teachers.. Bài tập Điền từ "a little" hoặc "a few" vào chỗ trống 1. We had ______________ snow last winter. 2. ______________ people were interested in the exhibition. 3. I speak _____________________ French. 4. There are ________________________ students in the classroom. 5. She has ___________________________ relatives. 6. There is __________________ water in the pond. 7. The professor spends _______________ time playing tennis on Sundays. 8. We have ____________________ knowledge of this phenomenon. 9. There are _____________________ mushrooms in my mushroom soup. 10. _______________________ animals can survive in the desert. Trung tâm Anh ngữ AMA Cặp đôi “little” và “few” đều có nghĩa là ít, nhưng chúng đi với loại danh từ khác nhau. Hãy vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập về few, a few, little, a little. Chỉ cần xác định được loại danh từ và nghĩa của câu là bạn đã thành công rồi. Cùng nhau theo dõi bài viết dưới đây của hocsinhgioi nhé! Nội dung chính 1. Phân biệt a few và few 2. Phân biệt a little và little 3. Phân biệt a few và few, a little và little 4. Phân biệt lots of và a lot of 5. Phân biệt much và many 6. Một số cấu trúc khác nói về số lượng 7. Bài tập về few, a few, little, a little có đáp án A few và few là hai lượng từ được sử dụng trong câu để làm rõ ý nghĩa về mặt số lượng và sau A few và few là danh từ ĐẾM ĐƯỢC dạng số nhiều. Điểm khác nhau giữa hai từ này là A few thì mang nghĩa tích cực, còn few thì mang nghĩa tiêu cực. A few + Danh từ đếm được số nhiều có một chút nhưng đủ để làm gì Ví dụ Don’t worry. We just have 4 people. I see a few glasses in the cupboard. Đừng lo. Chúng ta chỉ có 4 người. Tôi thấy một vài cái ly ở trong chạn cốc. I have a few old topics to practice for the English speaking exam. Tôi có một vài đề bài cũ đủ để luyện tập cho kì thi nói tiếng Anh. Phân biệt a few và few trong tiếng Anh Few + Danh từ đếm được số nhiều có rất ít, không đủ, không như mong đợi mang tính phủ định Ví dụ The teacher feels sad because few students get good results in this examination. Giáo viên cảm thấy buồn vì rất ít học sinh đạt điểm cao trong kì thi này. I have few socks, not enough to wear in a week, I have to wash them everyday. Tôi chỉ có một ít tất, không đủ để đi trong 1 tuần. Tôi phải giặt chúng hằng ngày. 2. Phân biệt a little và little A little và little là hai lượng từ được sử dụng trong câu để làm rõ ý nghĩa về mặt số lượng và sau a little và little là danh từ KHÔNG đếm được luôn ở dạng số ít. Tương tự a few và few, có “a” là tích cực. Vậy nên a little thì mang nghĩa tích cực, còn little thì mang nghĩa tiêu cực. A little + danh từ không đếm được có một chút, đủ để làm gì. Ví dụ I still have a little time, enough to finish this exercise. Tôi vẫn còn chút thời gian, đủ để hoàn thành bài tập này. Today I can eat a little meat after a long time eating soup due to having a toothache. Hôm nay tôi có thể ăn chút thịt sau một thời gian dài ăn cháo do đau răng. Little + danh từ không đếm được rất ít, không đủ để mang tính phủ định Ví dụ I have little cash, not enough to buy any bus ticket. Tôi có rất ít tiền mặt, không đủ để mua chiếc vé xe bus nào. There is little time left, you will be late for the bus if you come home and return. Còn lại rất ít thời gian, bạn sẽ muộn chuyến bus nếu bạn về nhà rồi quay lại. Xem thêm Quy tắc và cách phát âm tiếng Anh 2021 3. Phân biệt a few và few, a little và little Tổng kết lại thì a few và few dùng với danh từ đếm được, còn a little và little dùng với danh từ không đếm được. Những câu mang nghĩa tích cực “ít nhưng đủ, ít nhưng may mà có” thì sẽ có thêm “a” ở trước. Cùng xem thêm một số ví dụ để hiểu rõ hơn về 4 từ này nhé. She has few books for reference reading, you can lend her yours. Cô ấy có rất ít sách để đọc tham khảo, bạn có thể cho cô ấy mượn của bạn. I ordered few chairs but there were more people than I expected. Tôi đã đặt hàng vài chiếc ghế nhưng có nhiều người hơn tôi nghĩ. A few people came to his birthday party although it rained too heavily. Vẫn có một ít người đến dự sinh nhật anh mặc dù mưa rất to. They have a few cookies to eat for lunch. Họ có vài chiếc bánh quy để ăn bữa trưa. We only have little butter, not enough to make a cake. Chúng tôi chỉ có rất ít bơ, không đủ để làm bánh. I bought little milk but not enough to feed my cats. Tôi mua ít sữa nhưng không đủ để cho những chú mèo tôi ăn. I need a little water to wash these apples. Tôi cần một chút nước đủ để rửa những quả táo này. We just need a little love in this life. Chúng ta chỉ cần một tình yêu nhỏ bé nhưng đủ đầy trong cuộc đời. 4. Phân biệt lots of và a lot of Trái ngược với a few và few hay a little và little có nghĩa là ÍT thì lots và a lot of đều mang ý nghĩa là rất nhiều. Hai từ này thực chất không khác nhau nhiều, thường dùng trong những câu thân mật, không cần sự trang trọng. Tuy nhiên a lot of lịch sự hơn lots of một chút. Phân biệt lots of và a lot of trong tiếng Anh Lots of/ A lot of + Danh từ đếm được số nhiều/ Danh từ không đếm được Ví dụ Hurry up. We’ve got lots of things to do. Nhanh lên. Chúng ta có nhiều việc cần làm đó. My family has spent lots of money buying masks since the Covid began. Gia đình tôi đã tiêu rất nhiều tiền mua khẩu trang kể từ khi dịch Covid bắt đầu. Wow. That’s a lot of money. Wow, đó là rất nhiều tiền đấy. There weren’t a lot of people attending the meeting. Không có quá nhiều người tham dự buổi họp. Xem thêm Complete IELTS Bands 4-5 5. Phân biệt much và many Much và many có nghĩa giống với lots of và a lot of nhưng mang tính chất trang trọng và lịch sự hơn. MUCH + Danh từ không đếm được MANY + Danh từ đếm được dạng số nhiều Ví dụ I’m going on a diet. I don’t eat much junk food. Tôi đang ăn theo chế độ. Tôi không ăn nhiều đồ ăn thiếu dinh dưỡng. Sarah doesn’t have much money, so she always eats at home. Sarah không có quá nhiều tiền, nên cô ấy luôn ăn ở nhà. Many students will join the school trip this month. Rất nhiều học sinh sẽ tham gia chuyến dã ngoại của trường tháng này. Girls have too many choices for clothes. Các cô gái có quá nhiều sự lựa chọn cho quần áo. 6. Một số cấu trúc khác nói về số lượng Some + Danh từ đếm được số nhiều/ Danh từ không đếm được một vài Ví dụ Some roads will lead to the city centre. Một vài con đường sẽ dẫn tới trung tâm thành phố. There is some milk in the fridge. Còn sữa trong tủ lạnh đấy. Several + Danh từ đếm được số nhiều một số, một vài ít hơn many Ví dụ Several people have complained about the film. Một số người đã phàn nàn về bộ phim. I’ve seen this film several times. Tôi đã xem phim này vài lần. Plenty of + Danh từ đếm được số nhiều/ Danh từ không đếm được nhiều quá hơn cả đủ Ví dụ There are plenty of people here. Có quá nhiều người ở đây. A large/ great number of + Danh từ đếm được số nhiều nhiều Ví dụ A large number of flowers are shown in this exhibition. Một số lượng lớn hoa được trưng bày ở cuộc triển lãm này. A large/ great deal of + Danh từ không đếm được nhiều Ví dụ There’s a great deal of truth in what he said. Có nhiều sự thật trong những điều anh ấy nói. 7. Bài tập về few, a few, little, a little có đáp án Bài tập Bài tập 1 Chọn từ thích hợp nhất There are a few /a little tigers at the zoo. Let’s talk to Jane. She has few/ a few friends. I have very little/ a little time for hanging out with my friends because of the final exam. We should try to save a little/ a few electricity this month. A few/ A little students passed the exam because it was very difficult. Bài tập về few, a few, little, a little – Bài tập 1 Xem thêm Bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh đầy đủ nhất Bài tập 2 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống few, a few, little, a little, many, much, many of, much of There wasn’t ……………. snow last night. ……………the students in my class enjoy taking part in social activities. He’s always busy. He has ………… time to relax. She put so ………… salt in the soup that she couldn’t have it. It was too salty. He made too ………….. mistakes in his writing. How ………….. students are there in your class? I feel sorry for her. She has ……………. friends. I spent …………… my spare time gardening last year. He doesn’t have so ………….. friends as I think. There was so …………… traffic that it took me an hour to get home. Learning a language needs ………….. patience. …………… the shops in the city center close at We had a boring holiday. …………………….the time we lay on the beach. With only………… hope, Harry didn’t know how to keep going another day. How …………. money have you got? There was very ………….. food at the party but I didn’t eat anything. I think……………. you are very tired after your long journey. We didn’t take …………… photographs when we were on holiday Bài tập 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống few, a few, little, a little I have _______good friends. I’m not lonely. There are ___________people she really trusts. It’s a bit sad. Julie gave us __________apples from her garden. Shall we share them? There are ________women politicians in the UK. Many people think there should be more. Do you need information on English grammar? I have_____books on the topic if you would like to borrow them. He has ____education. He can’t read or write, and he can hardly count. We’ve got ____time at the weekend. Would you like to meet? She has ____self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people There’s ____spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight? We have only___ time to finish all of the reports by tomorrow. Since taking office last year, the government has made____ changes in employment policy that concerns the public. Oh no, we just have ____ flour left, not enough for a cake. I enjoy my life here. I have ___ friends and we meet quite often. We have ____ knowledge of market analysis. The government has done ___ or nothing to help the poorest people in this country ___ cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin. Last month was a good month for the company. We found ___ new customers and also increased our profit. Unfortunately, ___ of the companies which we sent offers to showed intersest in our products. I had___ problems with the printer in the office, but it’s been fixed now. As so___ members has turned up at the meeting, it was decided to postpone it until further notice. We have to spend up – there is very___ time to finish the project. The deadline is next Wednesday. I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good return after only ___ years. At the moment we are experiencing some cash flow problems because ___ money is coming in. There is ___ extra added to your salary because you will benefit from the inner city allowance. The postman doesn’t often come here. We receive ______ letters. The snow was getting quite deep. I had ______ hope of getting home that night. A I’m having ______ trouble fixing this shelf -> B Oh, dear. Can I help you? I shall be away for _____ days from tomorrow. Tony is a keen golfer, but unfortunately he has ______ ability. I could speak ______ words of Swedish, but I wasn’t very fluent. Xem thêm Tải trọn bộ Tactics for Listening Bài tập 4 Khoanh vào đáp án thích hợp nhất trong các câu dưới đây at these lovely little fish/ My parents bought a lot of furniture/ furnitures for our new Physics/ physic is one of my favourite I’d like to travel abroad to broaden my knowledge/ These umbrella/ umbrellas will be very useful for this There are a lot of green tree/ trees in the We haven’t got much rice/ rices We’ve got a lot of milk/ milks. Bài tập 5 Tìm lỗi sai nếu có và sửa lại Would you help me with few money? We have to delay this course because he knows little. I think that few lemon juice on fish makes it taste better. Bài tập về few, a few, little, a little – Bài tập 5 January is a cold month in the northern states. There is little sunshine during that month Many people are multilingual, but very much people speak more than ten languages. Bài tập 6 Trong một số câu này, much dùng không chính xác hoặc không tự nhiên. Thay đổi much thành many hoặc a lot ở những câu cần thiết. Viết OK nếu câu đúng. In some of these sentences much is incorrect or unnatural. Change much to many or a lot where necessary. Write OK if the sentence is correct. 1 We didn’t spend much money. OK 2 Sure drinks much tea. a lot of tea 3 Joe always puts much salt on his food. ………… 4 We’ll have to haven’t got much time. ………… 5 It cost much to repair the car. ………… 6 Did it cost much to repair the car? ………… 7 I don’t know much people in this town. ………… 8 I use the phone much at work. ………… 9 There wasn’t much traffic this morning. ………… 10 You need much money to travel round the world. ………… Xem thêm Tải bộ sách The Official Cambridge Guide To IELTS Đáp án Bài tập 1 1. a few 2. few 3. little 4. a little 5. a few Bài tập 2 1. much 2. most of 3. little 4. much 5. many 6. many 7. many of 8. most of 9. many 10. much 11. much 12. Most of 13. most of 14. little 15. much 16. much 17. many of 18. a lot of Bài tập 3 1. a few 2. few 3. a few 4. few 5. a few 6. little 7. a little 8. little 9. a little 10. a little 11. a few 12. little 13. a few 14. little 15. little 16. few 17. a few 18. few 19. a little 20. few 21. little 22. a few 23. little 24. a little 25. a few 26. a little 27. a little 28. a few 29. little 30. a few Bài tập 4 1. fishes 2. furniture 3. physics 4. knowledge 5. umbrellas 6. trees 7. rice 8. milk Bài tập 5 Sai few -> Sửa a little Sai little -> Sửa a little Sai few -> Sửa a little little -> Đúng Sai very much -> Sửa Very few Bài tập 6 3. a lot of salt 4. OK 5. It cost a lot 6. OK 7. many people or a lot of people 8. I use the phone a lot 9. OK 10. a lot of money Trên đây là toàn bộ kiến thức cũng như bài tập về few, a few, little, a little mà hocsinhgioi muốn chia sẻ đến bạn. Nếu làm đúng tất cả các câu trên, thì hẳn là các bạn đã phân biệt được a few, few, littke, a little rồi đó. Nếu chưa nhớ cũng không sao, hãy lưu lại để ngày mai đọc lại, làm lại một lần nữa nhé! Việc ôn tập các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cần được luyện tập hằng ngày để có kết quả cao, chúc các bạn cố gắng vượt qua chính mình! Lượng từ là các từ chỉ số lượng trong tiếng Anh như “a, an, a couple, some, many, a lot of,…”. Các từ vựng này cực kỳ quan trọng vì chúng được sử dụng trong tiếng Anh vô cùng nhiều. Trong bài viết Nếu bạn đang hoặc có ý định học toán bằng tiếng Anh, hoặc đơn giản chỉ là muốn đọc các loại số trong tiếng Anh một cách thành thạo nhất, thì bài viết sau đây chính là dành cho bạn. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu là kiến thức ngữ pháp dễ nhưng rất nhiều bạn nhầm lẫn. Hãy luyện tập nhiều hơn với bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu được tổng Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh là một trong những kiến thức cực kì cơ bản. Tuy nhiên, không ít người mới học vẫn cảm thấy khó khăn trong việc nhớ cách ghi ngày tháng. Để khắc phục tình Số đếm là phần ngữ pháp không thể thiếu đối với một người mới bắt đầu học tiếng Anh. Tưởng chừng, học số đếm trong tiếng Anh có vẻ đơn giản, thế nhưng khi càng học sâu hơn, bạn sẽ càng phát hiện ra Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh theo chuyên đề có đáp ánBài tập cách dùng few little a few a little có đáp ánNằm trong bộ bài tập Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, bài tập về Phân biệt Little và A Little & Few và A Few có đáp án được đăng tải với mong muốn giúp bạn đọc ôn tập lại cách sử dụng Few/ A few/ Little/ A little hiệu a little / little / a few / few1 I have _______ water left. There's enough to I have ________ good friends. I'm not He has _________ education. He can't read or write, and he can hardly There are _________ people she really trusts. It's a bit We've got _________ time at the weekend. Would you like to meet?6 Julie gave us ________ apples from her garden. Shall we share them?7 She has ________ self-confidence. She has a lot of trouble talking to new There are __________ women politicians in the UK. Many people think there should be It's a great pity, but the hospital has _________ medicine. They can't help many I've got ________ cakes to give away. Would you like one?11 There's _________ milk left in the fridge. It should be enough for our __________ children from this school go on to university, Do you need information on English grammar? I have _______ books on the topic if you would like to borrow She's lucky. She has _________ London has _______ sunshine in the winter. That's why so many British people go on holiday to sunny places!16 There's ___________ spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?17 There are __________ programmes on television that I want to watch. I prefer to download a film or read a He has ________ free time. He hardly ever even manages to call his mother!19 Unfortunately, I have ___________ problems at the Are you thirsty? There's ________ juice left in this bottle, if you'd like ÁN1 - a little; 2 - a few; 3 - little; 4 - few; 5 - a little;6 - a few; 7 - little; 8 - few; 9 - little; 10 - a few;11 - a little; 12 - Few; 13 - a few; 14 - few; 15 - little;16 - little; 17 - few; 18 - little; 19 - a few; 20 - a little;Trên đây là Bài tập tiếng Anh về A little little a few few có đáp án.

bài tập a few a little